Sign up for PayPal and start accepting credit card payments instantly.

Wednesday 10 February 2010

Study on Estimating Strength and Life of Fretting Fatigue

Sau nhiều tháng vật lộn với hàn tấn tài liệu tham khảo của Đông Tây kết hợp, cộng thêm sự hỗ trợ không mệt mỏi của hai cái máy vi tính cà tàng, đặc biệt là sự động viên kịp thời của gia nội...cuối cùng thì đồ án tốt nghiệp "フレッティング疲労強度・寿命評価法" (Study on Estimating Strength and Life of Fretting Fatigue) cũng được mình nhào nặn xong. phu..ù..u.. Bạn nào có hứng thú về mảng này có thể tham khảo tại Fun tools của mình, nếu có phát hiện thiếu sót xin vui lòng góp ý tại vtkien@yahoo.com.
^-^Vũ Trung Kiên

Sunday 7 February 2010

百万本のバラ _ Triệu đóa hoa hồng

Bài hát nhạc Nga (Triệu đóa hoa hồng) bản tiếng Nhật
百万本のバラ

一人の画家が住んでいた

彼は家とカンバスを持っていた

でも、彼は1人の女優に恋をした

彼女は花が好きだからと

彼は絵画も、屋根から丸ごと家を売� �て金をつくり

花の海で彩った

*百万、百万、百万本の赤いバラ

窓から、窓から、窓からあなたは見� �

誰の愛なの、誰の愛なの、誰の愛な� �熱心な

あなたのために彼の人生は花に移っ� �

 

その朝、あなたは窓辺に立って

きっと心を失うだろう

夢の続きなのかしら?

 広場は一面が花であなたは震える

このイタズラはどこかの億万長者の� �遊びかしら?

でも窓の下には貧しい画家が息をひ� �めている。

*繰り返し

 

会えたのはほんの一瞬

その夜彼女は旅にでる

でも彼女の人生にこの奇妙なバラの� �は残る

画家は孤独に生きた

苦しい生活に耐えながら

でも彼の人生には

広場を埋め尽くした花の思い出が残� �た

*繰り返し


Word 2:
百万本のバラ

信じてくれますか 一人の若者が
小さな家を売り バラを買いました
信じてくれますか 嘘だと思うでし� �う
町中のバラを 貴方に贈るなんて
 バラをバラをバラを下さい あり� �たけのバラを下さい
 貴方の好きなバラの花で 貴方を� �方を貴方を包みたい
 バラをバラをバラを下さい 百万� �のバラを下さい
 ボクのボクのボクのこの命
 貴方に貴方に貴方に捧げたい


2 貧しい家のボクに できるのは一つ
何もかも捨てて 貴方を思うこと
誰も知らない 心のささやきを
花びらに添えて 貴方に贈りたい
 バラをバラをバラを下さい あり� �たけのバラを下さい
 あなたの好きなバラの花で 貴方� �貴方を貴方を包みたい
 貴方に捧げたバラの花は 枯れて� �枯れても枯れても我が命
 貴方の貴方の貴方の胸に咲く
 貴方の姿は遠く消えても


3 出逢いは短く 貴方はもういない
貴方は踊り子 町からまた町へ
夜汽車の窓辺で 貴方は思うだろう
見えない愛の火が この世にあるの� �と
 クルクルクルクルクルクル回る � �っ赤なサテンのトゥシューズ
 残ったボクの熱い心には 甘い思� �出 涙の滴
 ボクのボクのボクのある限り 君� �の君への君への愛は
 燃えて燃えて燃えて燃えるよ
 燃えて燃えて燃えて燃えるよ

(Một bản Romanji khác _ phiên âm tiếng Nhật)
hyakuman no bara no hana

Chisana ie to kyanbasu hoka niwa nanimonai
mazushii e kaki ga joyu ni koi wo shita
daisukina anohito ni bara no hana wo agetai
aruhi machijuu no bara wo kaimashita
hyakumanbon no bara no hana wo
anatani anatani anatani ageru
madokara madokara mieru hiroba wo
makkana bara de umetsukushite...

Aru asa kanojo wa makkana bara no umi wo mite
dokokano okanemochi ga fuzaketa noda to omoota
chisana ie to kyanbasu subete wo utte bara no hana
katta mazushii e kaki wa mado no shita de kanojo wo miteta
hyakumanbon no bara no hana wo
anatawa anatawa anatawa miteru
madokara madokara mieru hiroba wa
makkana makkana barano umi
.............

Deai wa sore de owari joyu wa betsu no machi e
makkana bara no umiwa hanayakana kanojo no jinsei
mazushii e kakiwa kodokuna hibi wo okutta
hyakumanbon no bara no hanawo
anatani anatani anatani ageru
madokara madokara mieru hiroba wo
makkana barade umetsukushita
............

hyakumanbon no bara no hana wo
anatani anatani anatani ageru
madokara madokara mieru hiroba wo
makkana bara de umetsukushite
.............
(theo hotdog113 Lyric)
^-^Vũ Trung Kiên

Thursday 4 February 2010

Món ngon cuối tuần _ Canh nghêu nấu củ sen

Đi làm về, tuyết rơi đầy trời. Vào nhà, nhà vắng ngắt. Vợ đi vắng rồi. Thay đồ xong, ăn sáng thôi. Ra bếp, điểm tâm bằng món gì nhỉ? Có thịt gà mới kho, làm tạm một tô vậy. Trưa nay có món gì nhỉ. Có củ sen, còn cái nồi này đựng gì đây ta. À, con này gọi à nghêu hay sò nhỉ. Củ sen ở dưới bùn, sò (nghêu?) cũng sống dưới bùn, chắc là hợp với nhau đấy.
Món canh nghêu nấu củ sen ra đời trong hoàn cảnh sáng tác như thế đấy. Ngon tuyệt.
Kiểm tra xem đã có ai làm món này chưa nhỉ. Google nhé?
Tìm "canh nghêu" "nấu củ sen", có 2 kết quả được gợi ý nhưng không phù hợp. Từ nay món "Canh nghêu nấu củ sen" đã được sinh ra và có thể tìm thấy trên thế giới này.
^-^Vũ Trung Kiên